Bảng phí dịch vụ thu nợ

Bảng khung phí dịch vụ thu nợ dưới đây chỉ dựa vào giá trị còn lại của công nợ. Ngoài ra, phí dịch vụ còn phụ thuộc vào các yếu tố: tính pháp lí của hồ sơ, thời gian phát sinh nơ, địa bàn của khách nợ…

 I   PHÍ DỊCH VỤ THU NỢ

Bảng khung phí dịch vụ thu nợ dưới đây chỉ dựa vào giá trị còn lại của công nợ. Ngoài ra, phí dịch vụ còn phụ thuộc vào các yếu tố: tính pháp lí của hồ sơ, thời gian phát sinh nơ, địa bàn của khách nợ…

 

 

Giá trị công nợ (Vnđ)

Phí dịch vụ  (%)

Nợ không có tranh chấp

Nợ có tranh chấp

Trên 20 tỷ

8 - 11%

10-13%

15 tỷ - dưới 20 tỷ

9 - 13%

11-15%

13 tỷ - dưới 15 tỷ

10 - 15%

12-17%

10 tỷ - dưới 13 tỷ

13 - 18%

15-20%

5 tỷ – dưới 10 tỷ

16 - 21%

19-24%

2 tỷ - dưới 5 tỷ

18 - 24%

21-27%

1tỷ – dưới 2 tỷ

20 - 26%

23-29%

500 triệu – dưới1 tỷ

24 - 29%

29-34%

300 triệu –  dưới 500 triệu

27 - 32 %

32-37%

Dưới 300 triệu

Chỉ tư vấn, không nhận giải quyết

Thời điểm thanh toán:

Thanh toán theo tiến độ thu hồi thực tế, theo phương thức thu hồi đến đâu thanh toán đến đấy.

Ghi chú:

Nợ không có tranh chấp: là khoản công nợ được các Bên thống nhất về ý chí cũng như về cơ sở pháp lý.

Nợ có tranh chấp: là khoản công nợ chưa được các Bên thống nhất về ý chí hoặc chưa đủ cơ sở pháp lý để chứng minh số công nợ.

Đối với nợ cá nhân: DFC chỉ tham gia giải quyết với giá trị công nợ trên 2 tỷ đồng; mức phí dịch vụ sẽ cộng thêm từ 3-5% cho mỗi khung giá trị công nợ tương ứng.

 II.  CÔNG TÁC PHÍ

-     Đối với những vụ việc phát sinh trong nội thành Hà Nội có bán kính 30 km từ trung tâm thành phố, chúng tôi không tính chi phí công tác.

-     Đối với những vụ việc phát sinh ngoại tỉnh, ngoài phần trăm phí dịch vụ Quý khách hàng sẽ hỗ trợ thanh toán một phần chi phí đi lại để giải quyết vụ việc theo nội dung sau:

STT

Địa bàn

Số lần đi lại

Ngày

Đêm

Số tiền VND

1

Hưng Yên, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hà Tây (cũ), Bắc Giang

3

6

5

5.000.000 – 7.000.000

2

Nam Định, Thái Bình, Hà Nam, Hải Dương, Hòa Bình, Ninh Bình, Hải Phòng,  Quảng Ninh,

3

6

5

8.000.000 - 11.000.000

4

Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Sơn La, Lạng Sơn, Điện Biên, Lai Châu,

3

6

5

12.000.000-14.000.000

6

Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Huế

3

6

5

14.000.000 -16.000.000

4

Phú Yên, Khánh Hòa, Gia La, Đồng Nai,

3

6

5

17.000.000- 20.000.000

5

TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Vũng Tàu

3

6

5

20.000.000-25.000.000


TH1: Thanh toán 100% ngay khi ký kết hợp đồng; hoặcThời điểm thanh toán: 

TH2: 50% thanh toán ngay khi ký kết hợp đồng, 50% còn lại thanh toán khi ký đơn khởi kiện.

III. CHI PHÍ KHỞI KIỆN

Đối với các trường hợp hồ sơ thu nợ cần phải khởi kiện hoặc đưa ra cơ quan pháp luật để giải quyết công nợ thì khách hàng sẽ hỗ trợ thanh toán một phần chi phí khởi kiện, cụ thể như sau:

Giá trị công nợ (Vnđ)

Chi phí (Vnđ)

Dưới 1 tỷ

5.000.000

Từ 1 đến 2 tỷ

5.000.000 – 10.000.000

Từ 2 đến 5 tỷ

10.000.000 – 15.000.000

Từ 5 đến 15 tỷ

15.000.000 – 20.000.000

Từ 15 đến 20 tỷ

25.000.000

Trên 20 tỷ

Thỏa thuận

Thời điểm thanh toán:  Thanh toán ngay sau khi ký đơn khởi kiện

Trên đây là bảng khung phí chung chỉ có giá trị tham khảo. Khung phí này có thể được điều chỉnh thấp hoặc cao hơn trên cơ sở thẩm định sơ bộ về tình trạng hoạt động, khả năng thanh toán của khách nợ, tính pháp lý của hồ sơ, địa bàn, thời gian phát sinh … chúng tôi sẽ gửi tới Quý khách hàng bảng báo phí chi tiết kèm theo phương thức thanh toán các loại phí cho từng vụ việc cụ thể

Tin liên quan